Livarot (tổng)
Giao diện
Tổng Livarot | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Xã | 22 |
Mã của tổng | 14 23 |
Thủ phủ | Livarot |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Sébastien Leclerc 2004-2011 |
Dân số không trùng lặp |
6 360 người (1999) |
Diện tích | 17 208 ha = 172,08 km² |
Mật độ | 36,96 hab./km² |
Tổng Livarot là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Livarot ở quận Lisieux. Độ cao khu vực này dao động từ 39 m (Le Mesnil-Durand) đến 233 m (Saint-Germain-de-Montgommery) với độ cao trung bình 131 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách ủy viên hội đồng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
? | 2004 | Robert Halley | DVD | Thị trưởngs Moutiers-Hubert |
2004 | actuel | Sébastien Leclerc | UMP | Thị trưởng Livarot à partir de 2008 |
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ. |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Livarot gồm 22 xã với dân số 6 360 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Auquainville | 258 | 14140 | 14028 |
Les Autels-Saint-Bazile | 51 | 14140 | 14029 |
Bellou | 125 | 14140 | 14058 |
La Brévière | 128 | 14140 | 14105 |
La Chapelle-Haute-Grue | 30 | 14140 | 14153 |
Cheffreville-Tonnencourt | 172 | 14140 | 14155 |
Fervaques | 646 | 14140 | 14265 |
Heurtevent | 165 | 14140 | 14330 |
Lisores | 260 | 14140 | 14368 |
Livarot | 2 516 | 14140 | 14371 |
Le Mesnil-Bacley | 177 | 14140 | 14414 |
Le Mesnil-Durand | 272 | 14140 | 14418 |
Le Mesnil-Germain | 218 | 14140 | 14420 |
Les Moutiers-Hubert | 49 | 14140 | 14459 |
Notre-Dame-de-Courson | 357 | 14140 | 14471 |
Sainte-Foy-de-Montgommery | 174 | 14140 | 14576 |
Saint-Germain-de-Montgommery | 163 | 14140 | 14583 |
Sainte-Marguerite-des-Loges | 163 | 14140 | 14615 |
Saint-Martin-du-Mesnil-Oury | 90 | 14140 | 14633 |
Saint-Michel-de-Livet | 127 | 14140 | 14634 |
Saint-Ouen-le-Houx | 70 | 14140 | 14638 |
Tortisambert | 149 | 14140 | 14696 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 275 | 6 818 | 6 302 | 6 219 | 6 337 | 6 360 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Livarot trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee